Xem thêm

Báo giá kính cường lực 2023 với 8 ly, 10 ly, 12 ly và 15 ly

Kính cường lực - loại vật liệu không thể thiếu trong các công trình nhà ở, nhà phố, biệt thự, khách sạn,... Góp phần tăng tính thẩm mỹ và sang trọng cho ngôi nhà của...

kính cường lực - loại vật liệu không thể thiếu trong các công trình nhà ở, nhà phố, biệt thự, khách sạn,... Góp phần tăng tính thẩm mỹ và sang trọng cho ngôi nhà của bạn. Với nhiều tính năng vượt trội hơn so với các loại kính thông thường, chi phí thi công kính cường lực 8, 10, 12, 15mm (ly) với chất lượng cao là bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu bảng báo giá kính cường lực ngay sau đây.

Kính cường lực là gì?

Kính cường lực, hay còn gọi là kính an toàn, là loại kính đảm bảo sự an toàn cho các công trình xây dựng như khu trung tâm thương mại, khách sạn, cao ốc, nhà cao tầng,... Loại vật liệu không thể thiếu cho làm vách tường, lan can, cầu thang, cửa ra vào. Kính cường lực tích hợp đầy đủ các yếu tố về chất lượng sản phẩm, tuổi thọ lâu năm, cung cấp ánh sáng tự nhiên, đảm bảo an toàn và bền bỉ.

Kính cường lực là gì?

Các dòng sản phẩm kính cường lực thông dụng trên thị trường có quy trình sản xuất tương đối giống nhau, nhưng mỗi loại kính lại có lợi thế khác nhau, phục vụ tốt cho từng khách hàng. Cần cân nhắc kỹ trước khi thi công.

Báo giá kính cường lực 8, 10, 12, 15mm bao nhiêu tiền/m2

Với thiết kế đơn giản nhưng nhiều tiện ích, kính cường lực mang đến vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho các công trình kiến trúc. các loại kính cường lực có độ dày từ 8mm, 10mm, 12mm, 15mm và 19mm có chi phí thi công là bao nhiêu? Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết các loại kính cường lực và phụ kiện cần thiết.

Báo giá kính cường lực

1. Báo Giá Loại Kính Cường Lực Temper:

  • Kính cường lực 8 mm (8 Ly): 550.000 đ/m2.
  • Kính cường lực 10 mm (10 Ly): 650.000 đ/m2.
  • Kính cường lực 12 mm (12 Ly): 750.000 đ/m2.
  • Kính cường lực 15 mm (15 Ly): 1.450.000 đ/m2.
  • Kính cường lực 19 mm (19 Ly): 2.450.000 đ/m2.

2. Báo Giá Loại Kính Cường Lực 2 Lớp (Kính An Toàn):

  • Kính cường lực 2 lớp 6.38 mm: 750.000 đ/m2.
  • Kính cường lực 2 lớp 8.38 mm: 850.000 đ/m2.
  • Kính cường lực 2 lớp 10.38 mm: 950.000 đ/m2.

3. Báo Giá Phụ Kiện Kính Cường Lực:

  • Phụ kiện kẹp chữ L: 500.000 đ/cái.
  • Phụ kiện kẹp ty cửa: 350.000 đ/cái.
  • Phụ kiện kẹp ngõng trên: 350.000 đ/cái.
  • Phụ kiện khóa âm sàn: 350.000 đ/cái.
  • Phụ kiện tay nắm bằng thủy tinh + inox: 350.000 đ/cái.
  • Phụ kiện kẹp kính vuông góc trên và dưới: 350.000 đ/cái.
  • Phụ kiện bản lề sàn vvp: 1.250.000 đ/bộ.

4. Báo Giá Phụ Kiện Mở Cửa Kính Cường Lực:

  • Phụ kiện bánh xe lùa treo kính: 700.000 đ/cái.
  • Phụ kiện tay nắm âm kính: 250.000 đ/cái.
  • Phụ kiện ray cửa lùa kính cường lực: 250.000 đ/cái.
  • Phụ kiện khóa bán nguyệt loại đơn cửa kính: 350.000 đ/cái.
  • Phụ kiện khóa bán nguyệt loại kép cửa kính: 450.000 đ/cái.

5. Báo Giá Kính Màu Cường Lực:

  • Bảng giá kính màu cường lực 5mm (5 ly): 700.000 đ/cái.
  • Bảng giá kính màu cường lực 8mm (8 ly): 750.000 đ/cái.
  • Bảng giá kính màu cường lực 10mm (10 ly): 850.000 đ/cái.
  • Bảng giá kính màu cường lực 12mm (12 ly): 1.000.00 đ/cái.

7. Bảng Giá Vách Mặt Đứng và Vách Kính:

  • Chi phí đế sập nhôm: 35.000 đ - 45.000 đ/mét dài.
  • Chi phí khung nhôm: 250.000 đ/mét dài.
  • Chi phí khung sắt: 200.000 đ/mét dài.
  • Chi phí U inox: 75.000 đ/mét dài.

Tính ứng dụng của kính cường lực trong thiết kế công trình

Kính cường lực là lựa chọn tuyệt vời cho các công trình xây dựng nhỏ, vừa và tầm cỡ. Loại kính này đảm bảo an toàn cao và có tính thẩm mỹ, phù hợp cho các công trình như cửa, vách ngăn, cầu thang, lan can, mái, sàn,... Mang đến sự an toàn và tinh tế là một lợi thế nổi bật.

Tính ứng dụng của kính cường lực

Các ứng dụng phổ biến của kính cường lực bao gồm:

  1. Cửa kính cường lực.
  2. Cửa kính thuỷ lực.
  3. Cửa kính tự động.
  4. Cửa kính lùa.
  5. Vách ngăn kính.
  6. Vách ngăn kính phòng tắm.
  7. Vách ngăn kính cầu thang.
  8. Vách ngăn kính lan can.
  9. Kính cường lực cho mái.
  10. Kính cường lực cho sàn.
  11. Kính cường lực màu.
  12. Kính cường lực gương.
  13. Kính cường lực nghệ thuật.

Các loại kính cường lực phổ biến trên Thị Trường

Các loại kính cường lực được phân chia theo nhiều loại, mẫu mã khác nhau để đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng. Dưới đây là các loại kính cường lực phổ biến hiện nay:

Các loại kính cường lực phổ biến

  • Kích thước độ dày kính cường lực: Độ dày của kính cường lực có thể từ 5mm, 8mm, 10mm, 12mm, 15mm, 19mm (ly). Chất lượng và độ bền của sản phẩm phụ thuộc vào độ dày của kính.
  • Màu sắc kính cường lực: Kính cường lực có đến hàng trăm tông màu khác nhau để bạn lựa chọn. Bạn có thể chọn màu sắc tự nhiên trong suốt hoặc màu tối để đảm bảo tính riêng tư. Màu sắc trong suốt giúp tiết kiệm điện và tận dụng nguồn ánh sáng tự nhiên.
  • Mục đích sử dụng: Mỗi khách hàng có mục đích sử dụng khác nhau, và kính cường lực cũng linh hoạt để phục vụ nhu cầu đó. Các ứng dụng phổ biến của kính cường lực bao gồm cửa, vách ngăn, lan can, mái, sàn,...

Ưu điểm và nhược điểm của kính cường lực

Kính cường lực không chỉ đảm bảo an toàn mà còn mang đến nhiều ưu điểm khác nhau:

Ưu điểm và nhược điểm của kính cường lực

  1. Chịu lực va chạm cao: Kính cường lực chịu tác động lực va chạm mạnh gấp 5 lần so với các loại kính thông thường. Được sản xuất ở nhiệt độ cao và giảm nhiệt đột ngột, giúp kính có khả năng chống va chạm tốt.
  2. Chịu nhiệt độ cao: Kính cường lực có khả năng chống nhiệt độ lên đến 1500 độ C mà không bị vỡ, gấp 3 lần so với các loại kính thông thường.
  3. Tuổi thọ lâu năm: Kính cường lực có tuổi thọ từ 20 - 50 năm, tùy thuộc vào cách sử dụng và lựa chọn loại kính.
  4. Cách âm hiệu quả: Kính cường lực giúp giảm tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian yên tĩnh và riêng tư.
  5. Dễ dàng thi công: Kính cường lực nhẹ hơn so với các vật liệu khác, giúp quy trình thi công và vận chuyển dễ dàng.
  6. Không gian sinh sống mở: Kính cường lực trong suốt là lựa chọn tuyệt vời cho không gian sinh sống mở.
  7. Cung cấp ánh sáng tự nhiên: Kính cường lực màu trong suốt giúp tối ưu hoá nguồn ánh sáng tự nhiên.
  8. Vệ sinh dễ dàng: Bề mặt kính cường lực mượt mà, dễ dàng vệ sinh.
  9. Tăng tính thẩm mỹ: Kính cường lực mang đến vẻ đẹp hiện đại và sang trọng cho không gian.
  10. Giá thành phải chăng: Bảng giá kính cường lực phù hợp với nhiều ngân sách xây dựng.

Nếu bạn đang tìm kiếm mẫu thi công kính cường lực đẹp và chất lượng cao, không cần xa xôi, dưới đây là những mẫu thi công kính cường lực đang được yêu thích. Bảng giá và thông tin hữu ích về kính cường lực ở trên hy vọng sẽ giúp bạn xây dựng công trình thuận lợi. Chúc bạn thành công!

Xem thêm:

  • Mẫu cửa gỗ kính cường lực
  • Mẫu cửa sắt kính cường lực
  • Mẫu cửa kính cường lực 1 cánh
  • Mẫu cầu thang kính cường lực
1